Bảng Báo Giá Ống Nhựa PVC Mới Nhất 2025

Ống nhựa uPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) là vật liệu không thể thiếu trong các hệ thống cấp thoát nước hiện đại, từ dân dụng đến công nghiệp. Việc cập nhật báo giá ống upvc mới nhất, đặc biệt từ các thương hiệu uy tín như Ống nhựa PVC Tiền Phong, Ống nhựa PVC Bình Minh, Ống nhựa PVC Hoa Sen, là yếu tố then chốt giúp kiểm soát chi phí hiệu quả và đảm bảo chất lượng công trình. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về ống PVC, bảng giá tham khảo và giải pháp lựa chọn tối ưu nhất tại các công trình
Ống nhựa PVC (uPVC): Vật liệu xây dựng “vàng” cho hệ thống cấp thoát nước
uPVC là viết tắt của Unplasticized Polyvinyl Chloride. Khác với PVC thông thường có thể chứa chất hóa dẻo để tăng tính linh hoạt, uPVC giữ nguyên độ cứng, khả năng chịu lực và kháng hóa chất tuyệt vời, làm nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và an toàn cao như dẫn nước sạch và thoát nước thải. Sự phát triển của công nghệ sản xuất đã giúp ống nước pvc ngày càng hoàn thiện về chất lượng, mẫu mã và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe trong nước (TCVN) và quốc tế (ISO).
5 Lý do ưu tiên lựa chọn ống nước PVC cho dự án
Việc lựa chọn vật liệu phù hợp như ống nhựa pvc đóng vai trò quyết định. Dưới đây là 5 lý do chính giải thích tại sao uPVC luôn là lựa chọn hàng đầu:
-
Độ bền vượt trội & Tuổi thọ cao:
-
Kháng hóa chất và chống ăn mòn: uPVC không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các loại axit, kiềm, muối và các hóa chất thường gặp trong nước thải và đất. Điều này đảm bảo hệ thống không bị ăn mòn từ bên trong lẫn bên ngoài, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm hoặc hơn nếu lắp đặt đúng kỹ thuật. Đây là yếu tố then chốt đảm bảo uy tín và giảm chi phí bảo hành.
-
Chịu va đập tốt: Mặc dù cứng, uPVC vẫn có khả năng chịu được các tác động lực nhất định trong quá trình vận chuyển và thi công, giảm thiểu rủi ro nứt vỡ.
-
Không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường: uPVC chống tia cực tím (UV) tốt (đặc biệt các loại ống có phụ gia chống UV hoặc được sơn/bọc bảo vệ), không bị mục rữa hay biến dạng do thời tiết.
-
-
An toàn tuyệt đối cho nguồn nước sạch:
-
Không độc hại: uPVC là vật liệu trơ, không chứa chất hóa dẻo hay kim loại nặng, đảm bảo không làm ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, đạt các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
-
Bề mặt trong lòng ống nhẵn mịn: Giảm thiểu sự lắng đọng của cặn bẩn, vi khuẩn và rong rêu, giúp duy trì chất lượng nước và tối ưu lưu lượng dòng chảy, giảm tổn thất áp suất. Đây là yếu tố quan trọng khi thiết kế hệ thống cấp thoát nước hiệu quả.
-
-
Chi phí đầu tư và thi công hiệu quả:
-
Giá thành cạnh tranh: So với các vật liệu khác như ống thép, gang hay đồng, giá ống nhựa pvc thường thấp hơn đáng kể. Việc cập nhật báo giá ống upvc thường xuyên giúp bạn dễ dàng lập dự toán chính xác. Nhiều người tìm kiếm “ống nhựa pvc giá rẻ“, nhưng điều quan trọng là cân bằng giữa giá và chất lượng từ các thương hiệu uy tín.
-
Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm chi phí vận chuyển, bốc xếp và nhân công lắp đặt. Việc thi công trên cao hoặc ở những vị trí khó tiếp cận trở nên dễ dàng hơn.
-
Lắp đặt đơn giản, nhanh chóng: Việc cắt ống và kết nối bằng keo dán chuyên dụng hoặc gioăng cao su (cho ống đường kính lớn) rất nhanh chóng, không yêu cầu máy móc phức tạp hay kỹ thuật hàn nối cầu kỳ, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công dự án.
-
-
Khả năng chịu áp lực đa dạng:
-
Nhiều cấp áp lực (PN ): Ống nước pvc được sản xuất với nhiều cấp áp lực khác nhau (ví dụ: PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16, PN25…), phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng hệ thống, từ cấp nước dân dụng áp lực thấp đến các đường ống chính chịu áp lực cao trong các tòa nhà, khu công nghiệp. Việc lựa chọn đúng class ống giúp tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn vận hành.
-
-
Tính đa dạng của sản phẩm và phụ kiện đồng bộ:
-
Đa dạng kích thước: Từ các đường kính phi nhỏ (Ø21mm, Ø27mm) cho hệ thống dân dụng đến các đường kính lớn (Ø315mm, Ø400mm, thậm chí lớn hơn) cho các trục cấp thoát nước chính.
-
Hệ thống phụ kiện phong phú: Các nhà sản xuất lớn như Tiền Phong, Bình Minh, Hoa Sen cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện ống nhựa pvc đồng bộ (co, tê, lơi, măng sông, côn thu, van, rắc co, y lọc…) giúp việc thiết kế và thi công linh hoạt, đáp ứng mọi yêu cầu kết nối phức tạp của hệ thống cấp thoát nước. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy thông tin này trong catalogue ống nhựa pvc của các hãng.
-
Ứng dụng đa dạng của ống PVC trong các dự án xây dựng và công nghiệp
Với những ưu điểm vượt trội, ống nhựa pvc (uPVC) đã trở thành giải pháp vật liệu xây dựng quen thuộc và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình:
-
Hệ thống cấp nước sạch:
-
Dẫn nước sinh hoạt cho các tòa nhà chung cư, khu đô thị, nhà ở riêng lẻ.
-
Hệ thống cấp nước cho các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất.
-
Mạng lưới cấp nước sạch công cộng.
-
Các dự án yêu cầu giá bán ống dẫn nước sạch hợp lý và chất lượng đảm bảo.
-
-
Hệ thống thoát nước:
-
Thoát nước thải sinh hoạt và công nghiệp (yêu cầu loại ống chịu được hóa chất phù hợp).
-
Hệ thống thoát nước mưa cho mái nhà, đường xá, sân bãi.
-
Hệ thống ống thông hơi cho các công trình.
-
-
Nông nghiệp và thủy lợi:
-
Hệ thống tưới tiêu tự động hoặc bán tự động cho trang trại, vườn cây.
-
Ống dẫn nước trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản.
-
-
Công nghiệp:
-
Dẫn chuyền dung dịch hóa chất (cần kiểm tra tính tương thích cụ thể).
-
Hệ thống ống bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông ngầm (ống luồn dây điện PVC/HDPE).
-
-
Các ứng dụng khác:
-
Hệ thống ống chân không trong một số dây chuyền sản xuất.
-
Ống dẫn khí nén áp suất thấp.
-
Sự đa dạng trong ứng dụng chứng tỏ tính linh hoạt và hiệu quả của ống nước pvc, giúp các kỹ sư M&E có nhiều lựa chọn phù hợp cho từng yêu cầu kỹ thuật cụ thể của dự án.
Bảng báo giá ống nhựa PVC mới nhất năm 2025
Việt Anh Kiên là đơn vị phân phối hàng đầu ống nhựa cấp thoát nước cho các hệ thống nước thải, nước mưa, nước sinh hoạt và vật tư ngành nước tại miền nam. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá ống nhựa PVC mới nhất đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn sản xuất từ các thương hiệu nhưa Tiền Phong, nhựa Bình Minh và nhựa Hoa Sen. Liên hệ trực tiếp NPP Việt Anh Kiên tại đây hoặc qua hotline 0943 765 865/ 0945 368 222 để nhận được báo giá với chiết khấu cao cho dự án.
Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong mới nhất
Bảng giá ống PVC Tiền Phong (Hệ BS)
Đường kính danh nghĩa (DN) | Dày | PN | Đơn giá/ mét (chưa VAT) | Đơn giá/ mét (đã bao gồm VAT) |
Ống PVC DN21 | 1.2 | 9 | 6.464 | 6.873 |
1.4 | 12 | 7.727 | 8.345 | |
1.6 | 15 | 8.909 | 9.622 | |
2.5 | 20 | 13.091 | 14.138 | |
Ống PVC DN27 | 1.3 | 8 | 9.273 | 10.015 |
1.4 | 9 | 9.818 | 10.603 | |
1.8 | 12 | 12.818 | 13.643 | |
3 | 20 | 20.091 | 21.698 | |
Ống PVC DN34 | 1.3 | 6 | 11.818 | 12.763 |
1.8 | 10 | 16.273 | 17.575 | |
2 | 12 | 17.818 | 19.243 | |
2.5 | 15 | 21.364 | 23.073 | |
3 | 18 | 25.636 | 27.687 | |
Ống PVC DN42 | 1.4 | 6 | 16.273 | 17.575 |
1.7 | 7 | 19.364 | 20.913 | |
1.8 | 7 | 20.818 | 22.483 | |
2.1 | 9 | 23.727 | 25.625 | |
2.5 | 12 | 27.091 | 29.258 | |
3 | 15 | 33.364 | 36.033 | |
Ống PVC DN49 | 1.45 | 5 | 18.727 | 20.225 |
1.9 | 8 | 24.273 | 26.215 | |
2 | 8 | 26.273 | 28.375 | |
2.4 | 9 | 31.000 | 33.480 | |
3 | 12 | 38.636 | 41.727 | |
Ống PVC DN60 | 1.5 | 4 | 24.273 | 26.215 |
2 | 6 | 32.727 | 35.345 | |
2.3 | 6 | 37.636 | 40.647 | |
2.8 | 9 | 45.182 | 48.797 | |
3 | 9 | 48.545 | 52.429 | |
4 | 12 | 64.636 | 69.807 | |
Ống PVC DN90 | 2 | 4 | 49.273 | 53.215 |
2.9 | 6 | 70.727 | 76.385 | |
3 | 6 | 73.000 | 78.840 | |
3.8 | 9 | 91.182 | 98.477 | |
5 | 12 | 120.455 | 130.091 | |
Ống PVC DN114 | 2.4 | 4 | 75.364 | 81.393 |
2.9 | 4 | 89.182 | 96.317 | |
3.2 | 5 | 99.545 | 107.509 | |
3.5 | 6 | 109.273 | 118.015 | |
3.8 | 6 | 117.091 | 126.458 | |
4.9 | 9 | 150.000 | 162.000 | |
5 | 9 | 154.182 | 166.517 | |
7 | 12 | 212.182 | 229.157 | |
Ống PVC DN168 | 3.5 | 4 | 159.545 | 172.309 |
4.3 | 5 | 196.091 | 211.778 | |
5 | 6 | 229.818 | 248.203 | |
6.5 | 7 | 306.636 | 331.167 | |
7 | 8 | 317.364 | 342.753 | |
7.3 | 9 | 328.091 | 354.338 | |
9.2 | 12 | 411.364 | 444.273 | |
Ống PVC DN220 | 5.1 | 5 | 303.818 | 328.123 |
6.6 | 6 | 390.727 | 421.985 | |
8.7 | 9 | 509.727 | 550.505 |
Bảng giá ống PVC Tiền Phong hệ mét
Đường kính danh nghĩa (DN) | Class | PN | Chiều dày | Đơn giá/ mét (chưa VAT) | Đơn giá/ mét (đã bao gồm VAT) |
21 NTC | 1.00 | 6.300 | 6.804 | ||
21 | 0 | 10.0 | 1.20 | 7.700 | 8.316 |
21 | 1 | 12.5 | 1.50 | 8.400 | 9.072 |
21 | 2 | 16.0 | 1.60 | 10.100 | 10.908 |
21 | 3 | 25.0 | 2.40 | 11.800 | 12.744 |
27 NTC | 1.00 | 7.800 | 8.424 | ||
27 | 0 | 10.0 | 1.30 | 9.800 | 10.584 |
27 | 1 | 12.5 | 1.60 | 11.500 | 12.420 |
27 | 2 | 16.0 | 2.00 | 12.800 | 13.824 |
27 | 3 | 25.0 | 3.00 | 18.100 | 19.548 |
34 NTC | 1.00 | 10.100 | 10.908 | ||
34 | 0 | 8.0 | 1.30 | 11.800 | 12.744 |
34 | 1 | 10.0 | 1.70 | 14.500 | 15.660 |
34 | 2 | 12.5 | 2.00 | 17.700 | 19.116 |
34 | 3 | 16.0 | 2.60 | 20.100 | 21.708 |
34 | 4 | 25.0 | 3.80 | 29.800 | 32.184 |
42 NTC | 1.20 | 15.100 | 16.308 | ||
42 | 0 | 6.0 | 1.50 | 16.900 | 18.252 |
42 | 1 | 8.0 | 1.70 | 19.900 | 21.492 |
42 | 2 | 10.0 | 2.00 | 22.600 | 24.408 |
42 | 3 | 12.5 | 2.50 | 26.600 | 28.728 |
42 | 4 | 16.0 | 3.20 | 32.900 | 35.532 |
42 | 5 | 25.0 | 4.70 | 44.300 | 47.844 |
48 NTC | 1.40 | 17.700 | 19.116 | ||
48 | 0 | 6.0 | 1.60 | 20.700 | 22.356 |
48 | 1 | 8.0 | 1.90 | 23.700 | 25.596 |
48 | 2 | 10.0 | 2.30 | 27.300 | 29.484 |
48 | 3 | 12.5 | 2.90 | 33.000 | 35.640 |
48 | 4 | 16.0 | 3.60 | 41.400 | 44.712 |
48 | 5 | 25.0 | 5.40 | 59.400 | 64.152 |
60 NTC | 1.40 | 23.000 | 24.840 | ||
60 | 0 | 5.0 | 1.50 | 27.500 | 29.700 |
60 | 1 | 6.0 | 1.80 | 33.500 | 36.180 |
60 | 2 | 8.0 | 2.30 | 39.000 | 42.120 |
60 | 3 | 10.0 | 2.90 | 47.200 | 50.976 |
60 | 4 | 12.5 | 3.60 | 59.200 | 63.936 |
60 | 5 | 16.0 | 4.50 | 71.100 | 76.788 |
60 | 6 | 25.0 | 6.70 | 104.400 | 112.752 |
63 | 5.0 | 1.60 | 27.100 | 29.268 | |
63 | 6.0 | 1.90 | 31.900 | 34.452 | |
63 | 8.0 | 2.50 | 39.700 | 42.876 | |
63 | 10.0 | 3.00 | 49.800 | 53.784 | |
63 | 12.5 | 3.80 | 61.800 | 66.744 | |
63 | 16.0 | 4.70 | 75.000 | 81.000 | |
75 NTC | 1.50 | 32.200 | 34.776 | ||
75 | 0 | 5.0 | 1.90 | 37.600 | 40.608 |
75 | 1 | 6.0 | 2.20 | 42.600 | 46.008 |
75 | 2 | 8.0 | 2.90 | 55.500 | 59.940 |
75 | 3 | 10.0 | 3.60 | 68.800 | 74.304 |
75 | 4 | 12.5 | 4.50 | 86.500 | 93.420 |
75 | 5 | 16.0 | 5.60 | 104.400 | 112.752 |
75 | 6 | 25.0 | 8.40 | 150.900 | 162.972 |
90 NTC | 1.50 | 39.300 | 42.444 | ||
90 | 0 | 4.0 | 1.80 | 44.900 | 48.492 |
90 | 1 | 5.0 | 2.20 | 52.600 | 56.808 |
90 | 2 | 6.0 | 2.70 | 60.800 | 65.664 |
90 | 3 | 8.0 | 3.50 | 79.700 | 86.076 |
90 | 4 | 10.0 | 4.30 | 99.000 | 106.920 |
90 | 5 | 12.5 | 5.40 | 123.000 | 132.840 |
90 | 6 | 16.0 | 6.70 | 148.600 | 160.488 |
90 | 7 | 25.0 | 10.10 | 214.500 | 231.660 |
110 NTC | 1.90 | 59.400 | 64.152 | ||
110 | 0 | 4.0 | 2.20 | 67.200 | 72.576 |
110 | 1 | 5.0 | 2.70 | 78.300 | 84.564 |
110 | 2 | 6.0 | 3.20 | 89.100 | 96.228 |
110 | 3 | 8.0 | 4.20 | 124.800 | 134.784 |
110 | 4 | 10.0 | 5.30 | 149.400 | 161.352 |
110 | 5 | 12.5 | 6.60 | 184.400 | 199.152 |
110 | 6 | 16.0 | 8.10 | 223.500 | 241.380 |
110 | 7 | 25.0 | 12.30 | 318.000 | 343.440 |
125 NTC | 2.00 | 65.600 | 70.848 | ||
125 | 0 | 4.0 | 2.50 | 82.700 | 89.316 |
125 | 1 | 5.0 | 3.10 | 96.800 | 104.544 |
125 | 2 | 6.0 | 3.70 | 114.700 | 123.876 |
125 | 3 | 8.0 | 4.80 | 145.500 | 157.140 |
125 | 4 | 10.0 | 6.00 | 183.300 | 197.964 |
125 | 5 | 12.5 | 7.40 | 224.700 | 242.676 |
125 | 6 | 16.0 | 9.20 | 275.600 | 297.648 |
125 | 7 | 25.0 | 14.00 | 393.700 | 425.196 |
140 NTC | 2.20 | 80.800 | 87.264 | ||
140 | 0 | 4.0 | 2.80 | 102.800 | 111.024 |
140 | 1 | 5.0 | 3.50 | 121.000 | 130.680 |
140 | 2 | 6.0 | 4.10 | 142.600 | 154.008 |
140 | 3 | 8.0 | 5.40 | 190.800 | 206.064 |
140 | 4 | 10.0 | 6.70 | 233.500 | 252.180 |
140 | 5 | 12.5 | 8.30 | 287.200 | 310.176 |
140 | 6 | 16.0 | 10.30 | 352.500 | 380.700 |
140 | 7 | 25.0 | 15.70 | 498.200 | 538.056 |
160 NTC | 2.50 | 104.900 | 113.292 | ||
160 | 0 | 4.0 | 3.20 | 137.300 | 148.284 |
160 | 1 | 5.0 | 4.00 | 160.000 | 172.800 |
160 | 2 | 6.0 | 4.70 | 184.700 | 199.476 |
160 | 3 | 8.0 | 6.20 | 238.900 | 258.012 |
160 | 4 | 10.0 | 7.70 | 303.100 | 327.348 |
160 | 5 | 12.5 | 9.50 | 372.100 | 401.868 |
160 | 6 | 16.0 | 11.80 | 457.600 | 494.208 |
160 | 7 | 25.0 | 17.90 | 648.500 | 700.380 |
180 NTC | 2.80 | 131.800 | 142.344 | ||
180 | 4.0 | 3.60 | 169.000 | 182.520 | |
180 | 1 | 5.0 | 4.40 | 196.100 | 211.788 |
180 | 2 | 6.0 | 5.30 | 233.400 | 252.072 |
180 | 3 | 8.0 | 6.90 | 298.100 | 321.948 |
180 | 4 | 10.0 | 8.60 | 381.500 | 412.020 |
180 | 5 | 12.5 | 10.70 | 472.600 | 510.408 |
180 | 6 | 16.0 | 13.30 | 579.800 | 626.184 |
200 NTC | 3.20 | 196.700 | 212.436 | ||
200 | 4.0 | 3.90 | 206.200 | 222.696 | |
200 | 1 | 5.0 | 4.90 | 249.200 | 269.136 |
200 | 2 | 6.0 | 5.90 | 289.800 | 312.984 |
200 | 3 | 8.0 | 7.70 | 369.800 | 399.384 |
200 | 4 | 10.0 | 9.60 | 473.900 | 511.812 |
200 | 5 | 12.5 | 11.90 | 584.100 | 630.828 |
200 | 6 | 16.0 | 14.70 | 713.400 | 770.472 |
225 NTC | 3.50 | 204.300 | 220.644 | ||
225 | 4.0 | 4.40 | 252.800 | 273.024 | |
225 | 1 | 5.0 | 5.50 | 303.800 | 328.104 |
225 | 2 | 6.0 | 6.60 | 360.100 | 388.908 |
225 | 3 | 8.0 | 8.60 | 467.700 | 505.116 |
225 | 4 | 10.0 | 10.80 | 599.800 | 647.784 |
225 | 5 | 12.5 | 13.40 | 741.400 | 800.712 |
225 | 6 | 16.0 | 16.60 | 886.800 | 957.744 |
250 NTC | 3.90 | 265.800 | 287.064 | ||
250 | 4.0 | 4.90 | 331.400 | 357.912 | |
250 | 1 | 5.0 | 6.20 | 399.600 | 431.568 |
250 | 2 | 6.0 | 7.30 | 466.300 | 503.604 |
250 | 3 | 8.0 | 9.60 | 602.700 | 650.916 |
250 | 4 | 10.0 | 11.90 | 761.900 | 822.852 |
250 | 5 | 12.5 | 14.80 | 943.600 | 1.019.088 |
250 | 6 | 16.0 | 18.40 | 1.151.000 | 1.243.080 |
280 | 4.0 | 5.50 | 397.400 | 429.192 | |
280 | 1 | 5.0 | 6.90 | 475.200 | 513.216 |
280 | 2 | 6.0 | 8.20 | 559.800 | 604.584 |
280 | 3 | 8.0 | 10.70 | 719.200 | 776.736 |
280 | 4 | 10.0 | 13.40 | 986.400 | 1.065.312 |
280 | 5 | 12.5 | 16.60 | 1.132.300 | 1.222.884 |
280 | 6 | 16.0 | 20.60 | 1.380.500 | 1.490.940 |
315 | 4.0 | 6.20 | 502.300 | 542.484 | |
315 | 1 | 5.0 | 7.70 | 596.300 | 644.004 |
315 | 2 | 6.0 | 9.20 | 715.400 | 772.632 |
315 | 3 | 8.0 | 12.10 | 898.900 | 970.812 |
315 | 4 | 10.0 | 15.00 | 1.244.500 | 1.344.060 |
315 | 5 | 12.5 | 18.70 | 1.434.000 | 1.548.720 |
315 | 6 | 16.0 | 23.20 | 1.745.400 | 1.885.032 |
355 | 4.0 | 7.00 | 634.500 | 685.260 | |
355 | 1 | 5.0 | 8.70 | 779.100 | 841.428 |
355 | 2 | 6.0 | 10.40 | 926.900 | 1.001.052 |
355 | 3 | 8.0 | 13.60 | 1.202.800 | 1.299.024 |
355 | 4 | 10.0 | 13.90 | 1.479.000 | 1.597.320 |
355 | 5 | 12.5 | 21.10 | 1.825.200 | 1.971.216 |
355 | 6 | 16.0 | 26.10 | 2.223.500 | 2.401.380 |
400 | 4.0 | 7.80 | 796.300 | 860.004 | |
400 | 1 | 5.0 | 9.80 | 990.100 | 1.069.308 |
400 | 2 | 6.0 | 11.70 | 1.177.400 | 1.271.592 |
400 | 3 | 8.0 | 15.30 | 1.524.400 | 1.646.352 |
400 | 4 | 10.0 | 19.10 | 1.883.100 | 2.033.748 |
400 | 5 | 12.5 | 23.70 | 2.308.800 | 2.493.504 |
400 | 6 | 16.0 | 30.00 | 2.905.800 | 3.138.264 |
450 | 4.0 | 8.80 | 1.010.500 | 1.091.340 | |
450 | 1 | 5.0 | 11.00 | 1.251.400 | 1.351.512 |
450 | 2 | 6.0 | 13.20 | 1.493.100 | 1.612.548 |
450 | 3 | 8.0 | 17.20 | 1.928.000 | 2.082.240 |
450 | 4 | 10.0 | 21.50 | 2.388.400 | 2.579.472 |
500 | 0 | 4.0 | 9.80 | 1.325.300 | 1.431.324 |
500 | 1 | 5.0 | 12.30 | 1.580.300 | 1.706.724 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC Tiền Phong
Bảng báo giá ống nhựa PVC Bình Minh mới nhất
Bảng giá ống PVC Bình Minh mới nhất hệ inch
Đường kính DN | Quy cách | PN | Đơn giá (chưa VAT) |
Đơn giá (Đã bao gồm VAT) |
Ø21 | 21 x 1.3mm | 12 | 8.400 | 9.072 |
21 x 1.7mm | 15 | 9.000 | 9.720 | |
Ø27 | 27 x 1.6mm | 12 | 12.000 | 12.960 |
27 x 1.9mm | 15 | 13.900 | 15.012 | |
Ø34 | 34 x 1.9mm | 12 | 17.400 | 18.792 |
34 x 2.2mm | 15 | 20.100 | 21.708 | |
Ø42 | 42 x 1.9mm | 9 | 22.600 | 24.408 |
42 x 2.2mm | 12 | 25.700 | 27.756 | |
Ø49 | 49 x 2.1mm | 9 | 28.400 | 30.672 |
49 x 2.5mm | 12 | 34.300 | 37.044 | |
Ø60 | 60 x 1.8mm | 6 | 31.900 | 34.452 |
60 x 2.5mm | 9 | 43.300 | 46.764 | |
Ø90 | 90 x 1.7mm | 3 | 41.700 | 45.036 |
90 x 2.6mm | 6 | 67.500 | 72.900 | |
90 x 3.5mm | 9 | 87.800 | 94.824 | |
Ø114 | 114 x 2.2mm | 3 | 73.400 | 79.272 |
114 x 3.1mm | 6 | 101.700 | 109.836 | |
114 x 4.5mm | 9 | 142.100 | 153.468 | |
Ø168 | 168 x 3.2mm | 3 | 155.500 | 167.940 |
168 x 4.5mm | 6 | 211.200 | 228.096 | |
168 x 6.6mm | 9 | 304.900 | 329.292 | |
Ø220 | 220 x 4.2mm | 3 | 259.600 | 280.368 |
220 x 5.6mm | 6 | 345.100 | 372.708 | |
220 x 8.3mm | 9 | 494.600 | 534.168 |
Bảng giá ống PVC Bình Minh mới nhất hệ mét
Đường kính DN | Quy cách | PN | Đơn giá (chưa VAT) |
Đơn giá (Đã bao gồm VAT) |
Ø63 | 63 x 1.6mm | 5 | 30.100 | 32.508 |
63 x 1.9mm | 6 | 35.000 | 37.800 | |
63 x 3mm | 10 | 53.200 | 57.456 | |
Ø75 | 75 x 1.5mm | 4 | 34.100 | 36.828 |
75 x 2.2mm | 6 | 48.600 | 52.488 | |
75 x 3.6mm | 10 | 76.300 | 82.404 | |
Ø90 | 90 x 1.5mm | 3.2 | 41.000 | 44.280 |
90 x 2.7mm | 6 | 70.800 | 76.464 | |
90 x 4.3mm | 10 | 109.100 | 117.828 | |
Ø110 | 110x 1.8mm | 3.2 | 58.900 | 63.612 |
110x 3.2mm | 6 | 101.600 | 109.728 | |
110x 5.3mm | 10 | 161.800 | 174.744 | |
Ø140 | 140 x 4.1mm | 6 | 164.000 | 177.120 |
140 x 6.7mm | 10 | 258.300 | 278.964 | |
Ø160 | 160 x 4mm | 4 | 181.900 | 196.452 |
160 x 4.7mm | 6 | 213.200 | 230.256 | |
160 x 7.7mm | 10 | 338.600 | 365.688 | |
Ø200 | 200 x 5.9mm | 6 | 331.900 | 358.452 |
200 x 9.6mm | 10 | 525.600 | 567.648 | |
Ø225 | 225 x 6.6mm | 6 | 417.200 | 450.576 |
225 x 10.8mm | 10 | 663.500 | 716.580 | |
Ø250 | 250 x 7.3mm | 6 | 513.000 | 554.040 |
250 x 11.9mm | 10 | 812.000 | 876.960 | |
Ø280 | 280 x 8.2mm | 6 | 644.400 | 695.952 |
280 x 13.4mm | 10 | 1.024.300 | 1.106.244 | |
Ø315 | 315 x 9.2mm | 6 | 811.700 | 876.636 |
315 x 15mm | 10 | 1.287.100 | 1.390.068 | |
Ø400 | 400 x 11.7mm | 6 | 1.303.500 | 1.407.780 |
400 x 19.1mm | 10 | 2.081.000 | 2.247.480 | |
Ø450 | 450 x 13.8mm | 6.3 | 1.787.200 | 1.930.176 |
450 x 21.5mm | 10 | 2.731.900 | 2.950.452 | |
Ø500 | 500 x 15.3mm | 6.3 | 2.199.800 | 2.375.784 |
500 x 23.9mm | 10 | 3.369.700 | 3.639.276 | |
Ø560 | 560 x 17.2mm | 6.3 | 2.769.800 | 2.991.384 |
560 x 26.7mm | 10 | 4.222.800 | 4.560.624 | |
Ø630 | 630 x 16.3mm | 6.3 | 3.495.500 | 3.775.140 |
630 x 30.0mm | 10 | 5.329.200 | 5.755.536 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC Bình Minh
Bảng báo giá ống nhựa PVC Hoa Sen
Đường kính DN | Quy cách | PN | Đơn giá (Đã bao gồm VAT) |
Ø21 | 21 x 1.2mm | 11 | 6.912 |
Ø27 | 27 x 1.3mm | 10 | 9.828 |
27 x 1.6mm | 12 | 11.880 | |
Ø34 | 34 x 1.4mm | 8 | 13.284 |
34 x 1.6mm | 10 | 15.228 | |
34 x 1.8mm | 11 | 16.956 | |
Ø42 | 42 x 1.4mm | 6 | 16.416 |
42 x 1.8mm | 8 | 21.492 | |
Ø49 | 49 x 1.5mm | 6 | 20.628 |
49 x 1.8mm | 7 | 24.624 | |
49 x 2.0mm | 8 | 27.108 | |
Ø60 | 60 x 1.5mm | 5 | 25.920 |
60 x 1.6mm | 5 | 27.648 | |
Ø63 | 63 x 1.6mm | 5 | 32.508 |
Ø76 | 76 x 1.8mm | 4 | 39.528 |
76 x 2.2mm | 5 | 48.168 | |
Ø90 | 90 x 1.7mm | 3 | 43.956 |
90 x 2.0mm | 4 | 51.300 | |
Ø114 | 114 x 2.0mm | 3 | 66.420 |
114 x 2.6mm | 4 | 85.968 | |
Ø125 | 125 x 3.5mm | 5 | 132.192 |
Ø130 | 130×3.5mm | 5 | 129.708 |
Ø140 | 140×3.5mm | 5 | 144.936 |
Ø150 | 150×4.0mm | 5 | 185.220 |
Ø160 | 160×4.0mm | 5 | 196.452 |
Ø168 | 168×3.5mm | 4 | 177.120 |
Ø200 | 200×5.0mm | 5 | 302.940 |
Ø220 | 220×5.1mm | 4 | 320.220 |
Ø250 | 250×6.5mm | 5 | 525.852 |
Ø315 | 315×6.2mm | 4 | 595.620 |
315×8.0mm | 5 | 788.076 | |
Ø355 | 355×8.7mm | 5 | 1.012.284 |
Ø400 | 400×8.0mm | 4 | 975.456 |
400×9.8mm | 5 | 1.286.280 | |
Ø450 | 450×11.0mm | 5 | 1.541.484 |
Ø500 | 500×9.8mm | 4 | 1.497.312 |
500×12.3mm | 5 | 1.914.948 | |
Ø560 | 560×13.7mm | 5 | 2.333.556 |
Ø630 | 630×15.4mm | 5 | 2.951.424 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC Hoa Sen
Nhà phân phối ống nhựa PVC uy tín tại miền nam
-
Website: https://ongbinhminhplastic.com/
-
Trụ sở chính: Số 40-A7 đường số 11, Khu dân cư Hiệp Thành 3, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
-
Địa chỉ kho hàng: 1071 Huỳnh Văn Lũy, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
-
VP Hà Nội: Số 49 ngõ 15 An Dương Vương, phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
-
Hotline (Hỗ trợ báo giá & Kỹ thuật 24/7): 0945 368 222 – 0943 765 865
-
Email: sale.vietanhkien@gmail.com
Các câu hỏi thường gặp về ống nhựa PVC (uPVC)
1. Giá ống nhựa PVC hiện tại là bao nhiêu?
Trong ngành cấp thoát nước, khi nhắc đến ống nhựa PVC cũng chính là đang nói về ống nhựa uPVC. Giá của ống nhựa PVC tùy thuộc vào từng thương hiệu và từng kích thước (đường kính, độ dày, áp suất) và số lượng mua hàng.
- Tiền Phong: D21 khoảng 6.873đ/ mét/ D220 khoảng 550.505 mét
- Bình Minh: D21 khoảng 9.072đ/ mét/ D220 khoảng 534.169đ/ mét
- Hoa Sen: D21 khoảng 9.504đ/ mét/ D220 khoảng 537.084đ/ mét
Liên hệ NPP Việt Anh Kiên để có báo giá với mức chiết khấu tốt nhất cho dự án và báo giá vận chuyển đến tận công trình
2. Độ dài tiêu chuẩn của ống nhựa PVC là bao nhiêu?
Độ dài tiêu chuẩn phổ biến nhất cho ống nhựa PVC thường là 4 mét/cây hoặc 6 mét/cây.
3. Tuổi thọ trung bình của ống nhựa PVC (uPVC) là bao nhiêu?
Nếu lựa chọn đúng loại ống, lắp đặt đúng kỹ thuật và vận hành trong điều kiện tiêu chuẩn, ống nước pvc (uPVC) có thể có tuổi thọ lên đến 50 năm hoặc hơn.
4. Ống nhựa PVC có chịu được nhiệt độ cao hoặc hóa chất không
Ống uPVC không chịu được nhiệt độ cao (chỉ khoảng dưới 60°C). Ống uPVC chịu được nhiều loại hóa chất phổ biến (axit loãng, kiềm, muối) nhưng không chịu được các dung môi hữu cơ mạnh và một số axit đậm đặc.
5. Làm thế nào để lựa chọn ống nhựa PVC phù hợp với nhu cầu
- Xác định rõ mục đích sử dụng: Cấp nước (PN10-PN25), thoát nước (PN4-PN8), tưới tiêu (PN6-PN10).
- Đường kính: D21-D90 cho dân dụng, D200-D800 cho công nghiệp.
- Áp lực (PN): PN cao hơn (12.5-25) cho hệ thống chịu áp lực lớn.
- Thương hiệu: Tiền Phong, Bình Minh; Hoa Sen