Catalogue Ống Nhựa Bình Minh – Cập Nhật Mới Nhất

Bạn là nhà thầu hoặc kỹ sư cần thông tin về ống nhựa bình minh mới nhất cho dự án? Việc tìm kiếm tài liệu chuẩn xác, đặc biệt là catalogue ống nhựa bình minh phiên bản 2025, đôi khi mất nhiều thời gian và không phải lúc nào cũng dễ dàng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cập nhật về catalogue ống nhựa bình minh giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí cho công trình của mình.
Tải Catalogue Ống Nhựa bình minh Mới Nhất: Bảng Giá và Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
Nắm bắt thông tin nhanh chóng và chính xác là yếu tố then chốt để đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Hiểu được điều đó, Nhựa bình minh thường xuyên cập nhật catalogue sản phẩm để mang đến cho khách hàng những dữ liệu mới nhất. Dưới đây là link để bạn truy cập ngay catalogue ống nhựa bình minh PDF phiên bản 2025:
Tải Ngay Catalogue Ống Nhựa bình minh 2025 (PDF)
-
Thông số kỹ thuật trong catalogue: Bao gồm các Thuộc tính quan trọng như:
-
Đường kính danh nghĩa (DN): Kích thước ống phù hợp với yêu cầu thiết kế.
-
Cấp áp lực (PN): Khả năng chịu áp suất làm việc của ống, yếu tố quan trọng đảm bảo an toàn hệ thống.
-
Độ dày thành ống: Ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu lực.
-
Tiêu chuẩn sản xuất: Xác nhận chất lượng sản phẩm (TCVN, ISO).
-
-
Danh mục sản phẩm đầy đủ: Bao gồm các dòng ống chính như uPVC, HDPE, PPR và các loại phụ kiện tương ứng.
-
Bảng giá Nhựa bình minh tham khảo mới nhất: Cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá cho từng loại sản phẩm, giúp bạn dễ dàng lập dự toán sơ bộ. (Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo đại lý và thời điểm, catalogue cung cấp giá niêm yết hoặc tham khảo)
Danh sách sản phẩm Catalogue Nhựa bình minh
Catalogue là tài liệu công bố chính thức bởi Nhựa bình minh, cung cấp đầy đủ thông tin các sản phẩm mà Nhựa bình minh đang sản xuất và cung ứng trên thị trường
Ống nhựa uPVC Bình Minh
Là dòng sản phẩm truyền thống và phổ biến nhất của Nhựa Bình Minh, được tin dùng trong vô số công trình dân dụng và công nghiệp.
-
Thuộc tính nổi bật:
-
Đường kính DN: Đa dạng từ DN 21 đến DN 500 hoặc lớn hơn, đáp ứng mọi quy mô công trình.
-
Cấp áp lực PN: Phổ biến từ PN 4, PN 6, PN 8, PN 10, PN 16… tùy thuộc vào đường kính và yêu cầu chịu áp.
-
Độ dày: Tuân thủ nghiêm ngặt theo từng cấp áp lực và đường kính.
-
Tiêu chuẩn: Sản xuất theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) như TCVN 8491:2011 (trước đây là TCVN 6151), ISO 1452,… đảm bảo chất lượng đồng đều.
-
-
Ứng dụng phổ biến: Hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước mưa, nước thải trong các tòa nhà, khu công nghiệp, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp. Ưu điểm là giá thành hợp lý, dễ thi công lắp đặt.
Ống nhựa PPR Bình Minh
Ống PPR (Polypropylene Random Copolymer) là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống dẫn nước nóng và lạnh nhờ khả năng chịu nhiệt và áp lực vượt trội.
-
Thuộc tính nổi bật:
-
Đường kính DN: Thường từ DN 20 đến DN 160.
-
Cấp áp lực PN: Phổ biến là PN 10 (cho nước lạnh), PN 16, PN 20, PN 25 (cho nước nóng và áp lực cao).
-
Ưu điểm: Chịu được nhiệt độ cao (lên đến 95°C), không bị đóng cặn, chống ăn mòn hóa học tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, tuổi thọ cao. Lắp đặt bằng phương pháp hàn nhiệt, tạo mối nối đồng nhất, tuyệt đối kín.
-
Tiêu chuẩn: Thường theo tiêu chuẩn quốc tế như DIN 8077:2008 & DIN 8078:2008.
-
-
Ứng dụng: Hệ thống cấp nước nóng lạnh trong nhà ở, khách sạn, bệnh viện, trường học; hệ thống sưởi ấm sàn; hệ thống dẫn dung dịch thực phẩm, hóa chất công nghiệp (cần kiểm tra khả năng tương thích).
Ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống HDPE (High-Density Polyethylene) nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt và tính linh hoạt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời và đi ngầm.
-
Thuộc tính nổi bật:
-
Đường kính DN: Dải kích thước rất rộng, từ DN 20 đến DN 1200 hoặc hơn.
-
Cấp áp lực PN: Từ PN 6, PN 8, PN 10, PN 12.5, PN 16, PN 20…
-
Màu sắc: Thường là màu đen hoặc đen sọc xanh (dùng cho cấp nước).
-
Quy cách: Dạng cuộn (với đường kính nhỏ) hoặc dạng cây (6m, 12m hoặc theo yêu cầu).
-
Tiêu chuẩn: Sản xuất theo TCVN 7305:2008, ISO 4427:2007.
-
-
Ứng dụng: Hệ thống cấp nước sạch cho đô thị và nông thôn (bao gồm cả đường ống chính và ống nhánh), hệ thống thoát nước thải, ống luồn dây điện, dây cáp quang ngầm, ống dẫn trong công nghiệp khai khoáng, ống tưới tiêu nông nghiệp hiện đại, ống dẫn nước nuôi trồng thủy hải sản. Ưu điểm là độ bền cao, chống tia UV (cho ống đen), kháng hóa chất tốt, mối nối hàn bền chắc.
Phụ kiện Nối Ống Đi kèm
Một hệ thống đường ống hoàn chỉnh không thể thiếu các loại Phụ kiện. Catalogue ống nhựa bình minh cũng cung cấp đầy đủ thông tin về:
-
Phụ kiện uPVC: Cút (co) 90°, cút 45°, tê, tê giảm, măng sông (khớp nối), bịt chụp, van, rắc co,…
-
Phụ kiện PPR: Cút, tê, măng sông, van cổng, van bi, rắc co (thường có ren kim loại), nối ren trong/ngoài,…
-
Phụ kiện HDPE: Cút hàn, tê hàn, đai khởi thủy, phụ kiện nối ren, phụ kiện siết gioăng (cho ống nhỏ), mặt bích,…
Mỗi loại phụ kiện đều có thông số về kích thước (phù hợp với DN ống), cấp áp lực (PN), và tiêu chuẩn sản xuất tương ứng, đảm bảo sự đồng bộ và kín khít cho toàn hệ thống. Việc tham khảo kỹ catalogue bình minh giúp bạn lựa chọn đúng loại phụ kiện cần thiết.
Tại Sao Phải Tham Khảo Catalogue Trước Khi Mua Hàng?
Cuốn catalogue ống nhựa bình minh không chỉ để tham khảo thông tin sản phẩm mà còn là công cụ đắc lực hỗ trợ bạn trong việc lập dự toán chi phí cho Công trình. Đây là bước cực kỳ quan trọng đối với các nhà thầu và phòng mua hàng.
Cách sử dụng catalogue hiệu quả để lập dự toán:
-
Xác định nhu cầu: Dựa trên bản vẽ thiết kế, xác định rõ loại ống (uPVC, HDPE, PPR), đường kính (DN), cấp áp lực (PN), và số lượng mét dài cần thiết cho từng hạng mục.
-
Tra cứu mã hàng: Mở catalogue bình minh, tìm đến đúng loại sản phẩm và thông số kỹ thuật yêu cầu. Mỗi quy cách sản phẩm sẽ có một mã hàng (Item Code) riêng. Ghi lại chính xác mã hàng này.
-
Lựa chọn phụ kiện: Liệt kê tất cả các loại phụ kiện cần thiết (cút, tê, nối, van…) tương ứng với loại ống và số lượng. Tra cứu mã hàng và thông số của phụ kiện trong catalogue.
-
Tham khảo bảng giá: Sử dụng bảng giá Nhựa bình minh trong catalogue để lấy đơn giá tham khảo cho từng mã hàng (ống và phụ kiện).
-
Tính toán chi phí: Nhân đơn giá với số lượng để ra chi phí dự kiến cho từng hạng mục vật tư. Tổng hợp lại để có chi phí vật tư ống nước sơ bộ cho toàn công trình.
Tìm kiếm Đại lý:
Mặc dù catalogue ống nhựa bình minh chủ yếu tập trung vào thông tin sản phẩm, bạn có thể tìm thông tin liên hệ chung của công ty trong đó. Để có báo giá ống nước bình minh chính xác nhất và thông tin về Đại lý gần nhất, bạn nên:
-
Truy cập Website Nhựa bình minh (thường là binhminhplastic.com.vn). Mục “Hệ thống phân phối” hoặc “Liên hệ” sẽ cung cấp danh sách các đại lý ủy quyền trên toàn quốc.
-
Liên hệ trực tiếp tổng đài hoặc phòng kinh doanh của Nhựa bình minh qua thông tin trên website hoặc catalogue để được tư vấn và giới thiệu đại lý phù hợp.
Việc lập dự toán chi tiết dựa trên catalogue ống nhựa bình minh pdf giúp bạn kiểm soát chi phí hiệu quả, tránh mua sai vật tư và đảm bảo nguồn cung cấp ổn định cho dự án. Nếu công trình của bạn cần sử dụng ống nhựa bình minh, hãy liên hệ Việt Anh Kiên để nhận báo giá với chiết khấu cao
Tóm lại, catalogue ống nhựa bình minh phiên bản mới nhất (2025) là một tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai làm việc trong ngành xây dựng và cấp thoát nước tại Việt Nam. Nó không chỉ cung cấp bảng giá Nhựa bình minh tham khảo và thông số kỹ thuật chi tiết cho hàng loạt sản phẩm ống uPVC, HDPE, PPR và phụ kiện, mà còn là bằng chứng cho cam kết về chất lượng thông qua việc tuân thủ các tiêu chuẩn TCVN và ISO. Sử dụng hiệu quả cuốn catalogue này giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm, lập dự toán chính xác cho công trình, và góp phần tạo nên những hệ thống cấp thoát nước bền vững, an toàn.