Ống HDPE Tiền Phong: Thông Số Kỹ Thuật & Báo Giá Mới Nhất

Ống HDPE Tiền Phong: Thông Số Kỹ Thuật & Báo Giá Mới Nhất

Ống HDPE Tiền Phong: Bảng giá và thông số kỹ thuật

Với hơn 60 năm hình thành và phát triển, Nhựa Tiền Phong đã khẳng định vị thế thương hiệu quốc gia hàng đầu trong ngành ống nhựa Việt Nam. Các sản phẩm ống HDPE Tiền Phong không chỉ là lựa chọn quen thuộc mà còn là biểu tượng của chất lượng và độ tin cậy trong hàng ngàn công trình cấp thoát nước trọng điểm. Lựa chọn ống HDPE Tiền Phong chính là lựa chọn sự an tâm, đảm bảo tiến độ và hiệu quả tài chính cho mọi dự án kỹ thuật đòi hỏi tiêu chuẩn cao. Trong bài viết này, Việt Anh Kiên cung cấp thông tin toàn diện về ống HDPE Tiền Phong bảng giá ống HDPE Tiền Phong mới nhất, các thông số kỹ thuật quan trọng, và lý do vì sao đây là giải pháp được tin dùng bởi các chuyên gia hàng đầu.

Ống HDPE là gì? Tại sao Ống nhựa HDPE Tiền Phong là lựa chọn hàng đầu?

Ống HDPE (High-Density Polyethylene) là loại ống nhựa được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao. Đây là một loại polymer nhiệt dẻo được sản xuất từ ethylene (một hydrocacbon) thông qua quá trình polymer hóa. Nhờ cấu trúc phân tử đặc biệt và các phụ gia chuyên dụng, ống HDPE sở hữu những đặc tính vượt trội so với các loại ống truyền thống như ống gang, ống thép hay bê tông.

Tại sao lựa chọn ống HDPE Tiền Phong cho dự án của nhà thầu?

1.Chất lượng vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và Việt Nam:

  • Ống HDPE Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007, đảm bảo các chỉ số về độ bền kéo, độ giãn dài khi đứt, khả năng chịu áp lực nội và khả năng chống nứt vỡ.
  • Việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn này giúp Quý vị hoàn toàn yên tâm về mặt pháp lý, nghiệm thu công trình và đặc biệt là chất lượng thực tế khi vận hành. Đây là yếu tố then chốt giúp giảm thiểu rủi ro ống không đạt tiêu chuẩn áp lực.

2. Độ bền cơ học cao, tuổi thọ công trình lên đến trên 50 năm:

  • Ống nhựa HDPE Tiền Phong có khả năng chịu va đập cực tốt, ngay cả ở nhiệt độ thấp, giảm thiểu nguy cơ nứt vỡ trong quá trình vận chuyển và thi công.
  • Tuổi thọ thiết kế cao giúp nhà thầu tránh được nỗi lo hư hỏng sau khi lắp đặt, giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng và nâng cao uy tín công ty.

3. Khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tuyệt vời:

  • Đa dạng các cấp áp lực (PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16, PN20), phù hợp với mọi yêu cầu của hệ thống cấp thoát nước.
  • Không bị ăn mòn điện hóa, không bị tác động bởi các dung dịch axit, bazơ, muối thường gặp trong đất và nước thải. Điều này đặc biệt quan trọng cho các công trình ngầm hoặc các khu vực có điều kiện thổ nhưỡng khắc nghiệt.

4. An toàn cho nguồn nước, thân thiện với môi trường:

  • Ống HDPE Tiền Phong không chứa kim loại nặng, không độc hại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
  • Vật liệu HDPE có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.

5. Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công:

    • Nhẹ hơn nhiều so với ống kim loại hay bê tông, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển, nhân công và thời gian lắp đặt.

    • Các phương pháp nối ống đa dạng (nối hàn nhiệt đối đầu, nối hàn điện trở, nối bằng phụ kiện cơ khí) linh hoạt, kín khít và độ bền mối nối cao. Điều này giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn.

Thông số kỹ thuật chi tiết của ống HDPE Tiền Phong

Việc nắm vững thông số kỹ thuật là điều kiện tiên quyết để lựa chọn đúng loại ống cho dự án. Ống HDPE Tiền Phong có dải sản phẩm đa dạng:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7305-2:2008 / ISO 4427-2:2007 (cho ống), TCVN 7305-3:2008 / ISO 4427-3:2007 (cho phụ tùng).

  • Vật liệu: Nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (PE80 hoặc PE100). PE100 là thế hệ vật liệu mới hơn, cho phép thành ống mỏng hơn với cùng cấp áp lực, hoặc chịu được áp lực cao hơn với cùng độ dày thành ống so với PE80.

  • Đường kính ngoài danh nghĩa (DN): Từ Ø20mm đến Ø1200mm (thậm chí lớn hơn cho các dự án đặc thù).

    • Ví dụ: Ống HDPE D150 Tiền Phong là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 150mm. Đây là một kích thước rất phổ biến trong các mạng lưới cấp thoát nước khu vực.

  • Áp lực danh nghĩa (PN):

    • PN6 (6 bar ≈ 6 kg/cm ²)

    • PN8 (8 bar ≈ 8 kg/cm ²)

    • PN10 (10 bar ≈ 10 kg/cm ²)

    • PN12.5 (12.5 bar ≈ 12.5 kg/cm ²)

    • PN16 (16 bar ≈ 16 kg/cm ²)

    • PN20 (20 bar ≈ 20 kg/cm ²)

  • Tỷ số kích thước tiêu chuẩn (SDR): Là tỷ số giữa đường kính ngoài danh nghĩa và độ dày thành ống danh nghĩa (SDR = DN/e). SDR càng nhỏ, thành ống càng dày, khả năng chịu áp lực càng cao.

    • Ví dụ, đối với ống PE100:

      • SDR 11 tương ứng với PN16

      • SDR 13.6 tương ứng với PN12.5

      • SDR 17 tương ứng với PN10

      • SDR 21 tương ứng với PN8

      • SDR 26 tương ứng với PN6

  • Màu sắc: Ống HDPE dùng cho cấp nước thường có màu đen sọc xanh dương. Ống dùng cho thoát nước hoặc luồn cáp có thể có màu đen tuyền.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: Ống cuộn (thường cho DN ≤ 110mm) dài 50m, 100m, 200m hoặc theo yêu cầu. Ống cây (thường cho DN > 110mm) dài 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.

Ứng dụng đa dạng của ống HDPE Tiền Phong trong cấp thoát nước

Với những ưu điểm vượt trội, ống HDPE Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Hệ thống cấp nước sạch:
    • Mạng lưới truyền dẫn và phân phối nước sạch cho khu dân cư, đô thị, khu công nghiệp.

    • Hệ thống cấp nước cho các tòa nhà cao tầng.

  • Hệ thống thoát nước thải:

    • Mạng lưới thu gom và thoát nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp (đã qua xử lý hoặc có nồng độ hóa chất phù hợp).

    • Hệ thống thoát nước mưa.

  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản:

    • Dẫn nước tưới tiêu cho cây trồng, trang trại.

    • Hệ thống cấp và thoát nước cho ao hồ nuôi tôm, cá.

  • Ứng dụng trong công nghiệp:

    • Dẫn truyền hóa chất, dung dịch trong các nhà máy (cần kiểm tra khả năng tương thích hóa học).

    • Hệ thống ống dẫn bùn khoáng, cát.

  • Bảo vệ cáp điện, cáp quang:

    • Ống luồn cáp ngầm, đảm bảo an toàn và độ bền cho hệ thống viễn thông, điện lực.

  • Hệ thống PCCC (Phòng cháy chữa cháy):

    • Một số loại ống HDPE chuyên dụng có thể được dùng cho hệ thống cấp nước chữa cháy ngầm.

Bảng giá ống HDPE Tiền Phong Mới Nhất

Tên sản phẩm – DN Áp suất Chiều dày ĐVT  Đơn giá (trước VAT)
Ống HDPE D20 12.5 2 m                      7.545
16.0 2.3 m                      9.091
Ống HDPE D25 10 2 m                      9.818
12.5 2.3 m                    11.455
16 3 m                    13.727
Ống HDPE D32 8 2 m                    13.455
10 2.4 m                    15.727
12.5 3 m                    18.909
16 3.6 m                    22.636
Ống HDPE D40 6 2 m                    16.636
8 2.4 m                    20.091
10 3 m                    24.273
12.5 3.7 m                    29.182
16 4.5 m                    34.636
Ống HDPE D50 6 2.4 m                    25.818
8 3 m                    31.273
10 3.7 m                    37.364
12.5 4.6 m                    45.182
16 5.6 m                    53.545
Ống HDPE D63 6 3 m                    39.909
8 3.8 m                    49.727
10 4.7 m                    59.636
12.5 5.8 m                    71.818
16 7.1 m                    85.273
Ống HDPE D75 6 3.6 m                    56.727
8 4.5 m                    70.364
10 5.6 m                    85.273
12.5 6.8 m                 100.455
16 8.4 m                 120.818
Ống HDPE D90 6 4.3 m                    91.273
8 5.4 m                 101.909
10 6.7 m                 120.818
12.5 8.2 m                 144.545
16 10.1 m                 173.455
Ống HDPE D110 6 5.3 m                 120.364
8 6.6 m                 148.182
10 8.1 m                 182.545
12.5 10 m                 216.273
16 12.3 m                 262.545
Ống HDPE D125 6 6 m                 155.091
8 7.4 m                 189.364
10 9.2 m                 232.909
12.5 11.4 m                 281.455
16 14 m                 336.545
Ống HDPE D140 6 6.7 m                 192.727
8 8.3 m                 237.455
10 10.3 m                 290.364
12.5 12.7 m                 347.182
16 15.7 m                 420.545
Ống HDPE D160 6 7.7 m                 253.273
8 9.5 m                 309.727
10 11.8 m                 380.909
12.5 14.6 m                 456.364
16 17.9 m                 551.818
Ống HDPE D180 6 8.6 m                 318.545
8 10.7 m                 392.818
10 13.3 m                 481.636
12.5 16.4 m                 578.818
16 20.1 m                 697.455
Ống HDPE D200 6 9.6 m                 395.818
8 11.9 m                 488.091
10 14.7 m                 599.455
12.5 18.2 m                 714.091
16 22.4 m                 867.545
Ống HDPE D225 6 10.8 m                 499.091
8 13.4 m                 616.723
10 16.6 m                 740.455
12.5 20.5 m                 893.182
16 25.2 m              1.073.182
Ống HDPE D250 6 11.9 m                 610.636
8 14.8 m                 757.364
10 18.4 m                 915.636
12.5 22.7 m              1.116.909
16 27.9 m              1.325.636
Ống HDPE D280 6 13.4 m                 768.455
8 16.6 m                 950.818
10 20.6 m              1.148.545
12.5 25.4 m              1.399.727
16 31.3 m              1.660.727
Ống HDPE D315 6 15 m                 965.909
8 18.7 m              1.203.545
10 23.2 m              1.453.091
12.5 28.6 m              1.749.545
16 35.2 m              2.112.727
Ống HDPE D355 6 16.9 m              1.235.636
8 21.1 m              1.516.909
10 26.1 m              1.844.818
12.5 32.2 m              2.220.000
16 39.7 m              2.681.909
Ống HDPE D400 6 19.1 m              1.556.909
8 23.7 m              1.937.091
10 29.4 m              2.345.545
12.5 36.3 m              2.817.455
16 44.7 m              3.412.000
Ống HDPE D450 6 21.5 m              1.987.273
8 26.7 m              2.436.000
10 33.1 m              2.970.000
12.5 40.9 m              3.560.909
16 50.3 m              4.310.909
Ống HDPE D500 6 23.9 m              2.430.818
8 29.7 m              3.027.091
10 36.8 m              3.683.091
12.5 45.4 m              4.429.818
16 55.8 m              5.342.091
Ống HDPE D560 6 26.7 m              3.332.727
8 33.2 m              4.091.818
10 41.2 m              4.994.545
12.5 50.8 m              6.032.727
Ống HDPE D630 6 30 m              4.210.909
8 37.4 m              5.182.727
10 46.3 m              6.312.727
12.5 57.2 m              7.167.273
Ống HDPE D710 6 33.9 m              5.369.091
8 42.1 m              6.586.364
10 52.2 m              8.031.818
12.5 64.5 m              9.723.636
Ống HDPE D800 6 38.1 m              6.805.455
8 47.4 m              8.351.818
10 58.8 m              8.578.182
Ống HDPE D900 6 42.9 m              8.610.909
8 53.3 m           10.564.545
10 66.2 m           12.907.273
Ống HDPE D1000 6 47.7 m           10.639.091
8 59.3 m           13.056.364
Ống HDPE D1200 6 57.2 m           15.312.727
8 71.1 m           17.985.455

Nhà phân phối ống nhựa PVC uy tín tại miền nam

  • Website: https://ongbinhminhplastic.com/

  • Trụ sở chính: Số 40-A7 đường số 11, Khu dân cư Hiệp Thành 3, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

  • Địa chỉ kho hàng: 1071 Huỳnh Văn Lũy, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

  • VP Hà Nội: Số 49 ngõ 15 An Dương Vương, phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội

  • Hotline (Hỗ trợ báo giá & Kỹ thuật 24/7): 0945 368 222 – 0943 765 865

  • Email: sale.vietanhkien@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *